Lò hơi đốt than ống nước dạng F là loại lò hơi được thiết kế với dạng ống nước kiểu nằm. Thiết bị này sử dụng nguồn nhiên liệu đốt là than đá, mùn cưa, củi khúc…
Nồi hơi đốt than ống nước dạng F bao gồm 2 ba lông trên và dưới cùng cụm đối lưu và dàn ống nước đối lưu. Các dàn ống bức xạ được đặt xung quanh buồng đốt của lò. Buồng đốt này có hai ống góp hơi trên và dưới vận hành song song.
Cơ chế hoạt động của lò hơi đốt than ống nước dạng F: Nhiên liệu được đưa vào lò và cháy trên ghi lò để tạo nhiệt truyền đến các ống bức xạ nhiệt. Sau quá trình truyền nhiệt qua các bộ phận khác, nhiệt sẽ đến được cụm đối lưu để phân tán hơi đến các ba lông.
Năng suất sinh hơi định mức của lò hơi đốt than ống nước dạng F là từ 750 đến 3000 kg/h vơi áp suất vận hành tối đa 10 kg/cm2, cao hơn rất nhiều so với các thiết bị lò hơi khác. Chính vì vậy, lò hơi này được sử dụng rất nhiều trong các quá trình sản xuất, chế biến…cần lượng hơi lớn, liên tục.
Thông số | Đơn vị | Mã hiệu nồi hơi | ||||
LT0.75/10F | LT1/10F | LT1.5/10F | LT2/10F | LT2.5/10F | ||
Năng suất sinh hơi | kg/h | 750 | 1000 | 1500 | 2000 | 2500 |
Áp suất làm việc (1) | bar | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Nhiệt độ hơi bão hòa | oC | 175 | 183 | 183 | 183 | 183 |
Diện tích tiếp nhiệt | kg/h | 25 | 30 | 53 | 80 | 90 |
Suất tiêu hao nhiên liệu (2) | m3 | 85 | 125 | 185 | 250 | 320 |
Thể tích chứa hơi | m3 | 0.12 | 0.26 | 0.35 | 0.45 | 0.53 |
Thể tích chứa nước | m3 | 0.98 | 1.05 | 1.95 | 2.53 | 2.87 |
Kích thước nồi hơi (3) | ||||||
Dài | m | 2.65 | 2.65 | 3.35 | 3.60 | 3.60 |
Rộng | m | 1.20 | 1.45 | 2.20 | 2.40 | 3.00 |
Cao | m | 2.50 | 2.50 | 2.70 | 3.00 | 3.00 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.